| Mác thép | SS400, Q235B (có thể đặt SAE 1006/1008) |
|---|---|
| Tiêu chuẩn | JIS G3101, GB/T 700, ASTM A36 (tương đương) |
| Độ dày (t) | 1.2 – 20.0 mm |
| Khổ rộng (w) | 600 – 1500 mm (thông dụng: 1000 / 1200 / 1250 / 1500 mm) |
| Trọng lượng cuộn | 5 – 25 tấn/coil (phổ biến 8 – 18 tấn) |
| ĐK trong (ID) / ĐK ngoài (OD) | ID 508 / 610 mm • OD ≤ 2000 mm (tuỳ dày & khối lượng) |
| Bề mặt | Đen (mill scale), pickled & oiled (P&O) theo yêu cầu |
Thép cuộn xây dựng với quy trình tinh luyện phức tạp, đòi hỏi trình độ kỹ thuật và công nghệ cao.
Thép phi 6 (d6) là thép cuộn xây dựng có chiều dài mặt cắt đường kính thép (d6) = 6mm có độ bền kéo và độ bền uốn tốt, chịu lực tốt, được sử dụng nhiều làm đai buộc cốt thép để tăng cường liên kết trong kết cấu bê tông, làm cốt thép cho các công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ.
Thép phi 10 (d10) là thép cuộn xây dựng có chiều dài mặt cắt đường kính thép (d10) = 10mm có độ bền và độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn, dễ gia công, uốn cong và bám dính tốt với bê tông, được sử dụng nhiều làm cốt thép cho móng, cột, dầm, sàn trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, được sử dụng phổ biến trong kết cấu bê tông cốt thép để làm nền nhà dân dụng, dầm nhà, đổ bê tông cốt thép trong các công trình xây dựng quy mô lớn như khu công nghiệp, nhà xưởng